Ăn mòn là một hiện tượng tự nhiên xảy ra trong đời sống thường ngày. Chúng ta có thể thấy trong đời sống hàng ngày. Nhất là hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra vô cùng thường xuyên, các bạn có thể thấy được bằng mắt thường qua thời gian. Ăn mòn kim loại hay trường hợp phổ biến nhất là ăn mòn hóa học là khi kim loại bị ăn mòn bởi tác động của môi trường (lưu chất xung quanh).
Mục lục
1. Các loại trường hợp ăn mòn kim loại: Ăn mòn điện hóa – ăn mòn hóa học
Hiện tượng ăn mòn kim loại là sự phá hủy dần dần các vật liệu thông qua phản ứng hóa học hoặc phản ứng điện hóa với môi trường theo thời gian. Hoặc chúng ta có thể hiểu theo cách khác, rằng đây là quá trình oxy hóa, điện hóa học của kim loại khi phản ứng với oxy hóa hoặc muối sulphat trong môi trường. Trong đó có 2 loại ăn mòn thường thấy nhất hiện nay.
1.1. Ăn mòn hóa học
Ăn mòn hóa học là một dạng ăn mòn kim loại bởi sự tác động của môi trường xung quanh. Khi kim loại phản ứng với hơi nước / chất khí ở nhiệt độ cao thì hiện tượng này sẽ xảy ra. Thường là kim loại chịu 1 lực áp suất hay bị cô lập khỏi sự lưu thông không khí. Điều này thúc đẩy các ion kim loại hòa tan trong môi trường có màng ẩm, sau đó làm tăng tốc phản ứng giữa các ion kim loại và nước. Phản ứng tạo thành các oxit hydrat và các ion tự do, dẫn đến ăn mòn. Đây là hiện tượng thường xảy ra ở các kim loại ở máy móc hay các thiết bị phải tiếp xúc với hóa chất, hơi nước thường xuyên ở nhiệt độ cao hay khí oxy.
1.2. Ăn mòn điện hóa
Trường hợp thứ hai của ăn mòn kim loại khác với ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa là quá trình oxy hóa – khử. Khi kim loại bị ăn mòn do dung dịch có chất điện ly và tạo nên dòng electron chuyển dời từ điện cực âm sang cực dương. Hiện tượng này sẽ xảy ra khi một cặp kim loại hay hợp kim nhúng vào dung dịch axit, nước muối hoặc ở ngoài không khí ẩm. Trong hiện tượng ăn mòn điện phân, xảy ra phổ biến nhất trong các thiết bị điện tử, nước hoặc hơi ẩm khác bị mắc kẹt giữa hai tiếp điểm điện có điện áp đặt vào giữa chúng.
1.3 Phân biệt giữa 2 loại ăn mòn kim loại: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
Phân loại | Ăn mòn hóa học | Ăn mòn điện hóa học |
Điều kiện xảy ra ăn mòn | Xảy ra ở trong môi trường lò đốt hoặc phải thường xuyên phải tiếp xúc với hơi nước và khí oxi. | Điều kiện 1: Điện cực phải có sự khác nhau giữa 2 kim loại (âm và dương). Có thể là cặp hai kim loại khác nhau hay cặp kim loại – phi kim hoặc cặp kim loại – hợp chất hóa học (như Fe3C). Trong đó kim loại có thế điện cực nhỏ hơn sẽ là cực âm. Điều kiện 2: Điện cực phải tiếp xúc ( trực hoặc gián tiếp ) với nhau qua dây dẫn hoặc tiếp xúc với dung dịch chất điện li. |
Cơ chế của sự ăn mòn | Ví dụ: Thiết bị bằng sắt – Fe tiếp xúc với hơi nước (H2O), khí oxi (O2) thường xảy ra phản ứng.
Tìm hiểu thêm ở mục 4 |
Sự ăn mòn điện hóa một vật bằng gang/thép trong môi trường không khí ẩm có hòa tan khí CO2, SO2, O2… sẽ tạo ra một lớp dung dịch điện li phủ bên ngoài kim loại. |
Bản chất của sự ăn mòn | Là quá trình oxi hóa – khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường, ăn mòn xảy ra chậm
Tìm hiểu thêm ở mục 4 |
Là sự ăn mòn kim loại do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng điện. Sự ăn mòn điện hóa xảy ra nhanh hơn so với ăn mòn hóa học. |
2. Bảng kháng hóa chất của nhựa và ăn mòn kim loại theo hóa chất theo nồng độ và nhiệt độ
Việc lựa chọn vật liệu và các thành phần vật liệu của sản phẩm tiếp xúc với môi trường hóa chất, sẽ là vô cùng quan trọng khi chúng ta không hiểu về vật liệu đó có kháng được hóa chất không, hay sẽ bị hóa chất ăn mòn ở tốc độ nào thì sẽ không tính được thời gian sử dụng, cũng như thời gian cần phải bảo dưỡng thay thế thiết bị. Quý vị có thể tham khảo qua những bảng dưới đây để sử dụng vật liệu một cách tốt nhất, giảm tối thiểu sự ăn mòn hóa học đối với kim loại và đặc tính kháng hóa chất của nhựa.
2.1 Bảng kháng hóa chất của vật liệu nhựa và cao su
Ngoài sự ăn mòn hóa học trong ăn mòn kim loại, nhựa có thể coi là một chất ít bị ăn mòn, chúng có tính kháng hóa chất của nhựa nhưng không phải là sẽ không có. Sau đây là bảng chịu hóa chất của các vật liệu nhựa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, không phải do 1 đơn vị có thẩm quyền công bố. Theo bảng này, các ký hiệu được quy định như sau
✔: Kháng hóa chất của nhựa ở mức – Tốt
✔✔: Kháng hóa chất của nhựa ở mức – Rất tốt
✘: Kháng hóa chất của nhựa ở mức – Chú ý ” Cảnh báo”
✘✘: Kháng hóa chất của nhựa ở mức – Khuyến cáo – Không nên dùng
Hóa chất | Nồng độ (%) | Nhiệt độ | Vật liệu nhựa | Cao su | Kim loại | |||||||||
(oC) | (oF) | PVC | CPVC | pp | PE | PVDF | PTFE | EPDM | FKM | FKM FB | IIR-X | SUS 316 | ||
Hydrochloric acid HCI | 15 | 20 | 68 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ |
40 | 104 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔✔ | ✔ | |||
60 | 140 | ✔ | ✔✔ | ✔✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔✔ | ✘ | |||
80 | 176 | ✔✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ | ✘ | |||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
35 | 20 | 68 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ ✘ | |
40 | 104 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | |||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✔ | ✘ ✘ | |||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
38 | 20 | 68 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✔ | |||||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ||||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Nitric acid HNO3 | 10 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
30 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ | |||
80 | 176 | ✘ ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ | ✘ | |||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | ||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
60 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✘ ✘ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
80 | 176 | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
70 | 20 | 68 | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ ✘ | ✘ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | |||||
40 | 104 | ✘ ✘ | ✔ | |||||||||||
60 | 140 | ✔ | ||||||||||||
80 | 176 | ✘ | ||||||||||||
100 | 212 | ✘ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Sulfuric acid H2SO4 | 10 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
30 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
120 | 248 |
Hóa chất | Nồng độ (%) | Nhiệt độ | Vật liệu nhựa | Cao su | Kim loại | |||||||||
(oC) | (oF) | PVC | CPVC | pp | PE | PVDF | PTFE | EPDM | FKM | FKM FB | IIR-X | SUS 316 | ||
Sulfuric acid H2SO4 | 70 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ ✘ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | ✘ | |||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||
too | 212 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
80 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ||||||
too | 212 | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
90 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | |||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
98 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ||||||||
80 | 176 | ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Hydrofluoric acid HF | Dilute | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||
120 | 248 | ✔ | ✔ | |||||||||||
30 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
40 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
120 | 248 | ✘ | ✔ | |||||||||||
Acetic acid CH3COOH | 20 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ |
40 | 104 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ||||
80 | 176 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Chromic acid H2CrO4 | 20 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✘ | ✔ |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ✘ | |||||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✘ | ||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ||||||||
120 | 248 |
Hóa chất | Nồng độ (%) | Nhiệt độ | Vật liệu nhựa | Cao su | Kim loại | |||||||||
(oC) | (oF) | PVC | CPVC | pp | PE | PVDF | PTFE | EPDM | FKM | FKM FB | IIR-X | SUS 316 | ||
Chromic acid H2CrO4 | 50 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ✘ | ✔ |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | |||||||
60 | 140 | ✘ | ✔ ✔ | |||||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Hydrogen peroxide H2O2 | 20 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | |||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
30 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✘ | ||||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ||||||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Caustic potash (Potassicm hydroxide) KOH | 5 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
14 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ||||||||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||||
100 | 212 | ✔ | ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
25 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Sodium hydroxide NaOH | 5 | 20 | 68 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
15 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
30 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
50 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||
80 | 176 | ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||||
120 | 248 | ✘ |
Hóa chất | Nồng độ (%) | Nhiệt độ | Vật liệu nhựa | Cao su | Kim loại | |||||||||
(oC) | (oF) | PVC | CPVC | pp | PE | PVDF | PTFE | EPDM | FKM | FKM FB | IIR-X | SUS 316 | ||
Sodium hypochlorite NaCIO | 1ppm | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | |||||||||||||
60 | 140 | |||||||||||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
3 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
5 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
7 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
10 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
13 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Ferric chloride FeCI3 | Satu | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Ammonia water NH3Aq | 10 | 20 | 68 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ |
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
28 | 20 | 68 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | |||
80 | 176 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
100 | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Toluene (Toluol) C6H6CH3 | Pure | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ||||||||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ | |||||||||||
120 | 248 | ✘ | ||||||||||||
Benzene CeHe | Pure | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||
60 | 140 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
80 | 176 | ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ | |||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 |
Hóa chất | Nồng độ (%) | Nhiệt độ | Vật liệu nhựa | Cao su | Kim loại | |||||||||
(oC) | (oF) | PVC | CPVC | pp | PE | PVDF | PTFE | EPDM | FKM | FKM FB | IIR-X | SUS 316 | ||
Non-ionic Surfactant | 10 | 20 | 68 | ✘ | ✘✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ||||||
40 | 104 | ✘ | ✘✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ||||||||
60 | 140 | |||||||||||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Cationic surfactant | 10 | 20 | 68 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
60 | 140 | |||||||||||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Anionic surfactant | 10 | 20 | 68 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||
40 | 104 | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||||||||
60 | 140 | |||||||||||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Methyl alcohol (Methanol) CH3OH | Pure | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ | ✔ ✔ |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | -f- ✔ | ✔ ✔ | ||||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ||||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
20 | 20 | 68 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |
40 | 104 | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ||
60 | 140 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | |||||
80 | 176 | |||||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Soybean oil | — | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | ||||
80 | 176 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔✔ | |||||
too | 212 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ||||||||
120 | 248 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | |||||||||
Gasoline | — | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
60 | 140 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Kerosene (kerosine) | — | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✘ | |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
60 | 140 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||
80 | 176 | ✔ ✔ | ✔ ✔ | |||||||||||
100 | 212 | |||||||||||||
120 | 248 | |||||||||||||
Aniline (Aminobenzene) C6H5NH2 | Pure | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ | ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ ✔ | ✔ |
40 | 104 | ✘ | ✘ | ✔ | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✔ | ✔ | ✘ | ✔ | ||
60 | 140 | ✘ | ✔ | ✔ ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ | |||||
80 | 176 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||
100 | 212 | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ||||||||||
120 | 248 | ✔ ✔ | ||||||||||||
Ethanolamine H2NCH2CH2OH | Pure | 20 | 68 | ✘ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✔ ✔ | ✔ | ✘ | ✘ | ✘ | ✔ |
40 | 104 | ✔ ✔ | ✔ | |||||||||||
60 | 140 | ✔ | ||||||||||||
80 | 176 | ✔ | ||||||||||||
100 | 212 | ✔ | ||||||||||||
120 | 248 | ✔ |
2.2 Bảng ăn mòn kim loại theo các loại hóa chất ở các nông độ và nhiệt độ khác nhau
Bảng ăn mòn kim loại theo các loại axit và hóa chất dưới đây chỉ mang tính tham khảo, không phải do đơn vị có thẩm quyền công bố. Theo bảng ăn mòn hóa học – đối với kim loại này, các ký hiệu được quy định như sau:
A: Tốc độ ăn mòn kim loại ở mức ≤0.125mm/ năm
B: Tốc độ ăn mòn kim loại ở mức từ 0.125 ~ 1.25mm/ năm
B: Tốc độ ăn mòn kim loại ở mức từ ≥1.25mm/ năm
Điều kiện ăn mòn | Carrbon steel | Cast iron | Stainless steel | Bronze | Nickel | Monel | Hastelloy B | Hastelloy C | Inconel | Tinanium | Zirconium | Chú Ý | ||||||||||||||
Nồng độ (%) | Nhiệt độ (oC) | SUS304 | SUS316 | SUS440C | SUS630 (17-4PH) | 20Cr-30Ni | ||||||||||||||||||||
Acetone | 100 | Room temperature 100 | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | |||||||||
Acetylene | 100 | Room temperature 100 | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A | A | A | A A | A A | A A | A | A | (a) | ||||||||
Acetaldehyde | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | A | A | B | A | A | A | ||||||||||||
Aniline | 100 | Room temperature | A | A | A | A | A-B | A-B | A | C | A-B | A-B | A | A | A | A | A | |||||||||
Sulfur dioxide | Dry | Room temperature 100 | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | A A | ||||||||||||||
Wet | 5 Total concentration | Room temperature 100 | C C | C C | A B | A B | A C | A A | B | C C | C | A A | A A | A A | B C | |||||||||||
Alcohol (ethyl) | Total concentration | Room temperature | A-B | A-B | A | A | A | A | A | A-B | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||
Alcohol (methyl) | Total concentration | Room temperature | A-B | A-B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||
Benzoic acid | Total concentration | Room temperature | C | C | B | B | B | B | B | B | B | B | A | A | A-B | A | A | |||||||||
Ammonia | 1oo (Anhydrous) | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | C | A-B | A-B | A | A | A | |||||||||||
Ammonia wet steam | Room temperature 70 | A B | A B | B B | A A | A | A | A A | C C | C C | C C | A A-B | A A | A A | A A | |||||||||||
Sulfur (molten) | 100 | A | A | A | A | A | A | A | C | A | A | A | A | |||||||||||||
Ethane | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Ethylene | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Ethylene glycol | 30 | A | A | A | A | A-B | A | A | A-B | A | A | A | A | |||||||||||||
Zinc chloride | 5 | Room temperature boiling | C C | C C | C C | B C | C C | C C | A A | C C | A-B | A-B A-B | A-B A-B | A-B A-B | A A | A A | (b) | |||||||||
Aluminum chloride | 5 | Room temperature | C | C | A | A | A | A | C | B | A-B | A | A-B | A | A | |||||||||||
Ammonium chloride | 10 28 50 | Room temperature boiling boiling boiling | C C C C | C C C C | A C C C | A B B B | C C C C | A A-B A-B A-B | B C C C | A A-B A-B A-B | A A-B A-B A-B | A A-B A | A A A A | A A-B A-B A-B | A A | A A A | ||||||||||
Sulfur chloride (dry) | C | C | C | C | C | C | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A | A-B | |||||||||||||
Ethyl chloride | 5 | Room temperature | C | C | A | A | B | A | A-B | A | A | A | A | A | A | A | ||||||||||
Ethylene chloride | 100 | Room temperature | A | A-B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | (c) | |||||||||
Calcium chloride | 0-60 | Room temperature | A-B | B | B | B | B | B | B | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||
Silver chloride | Room temperature | C | C | C | C | C | C | B | C | A-B | A-B | C | A-B | A | ||||||||||||
Stannous chloride | 5 | Room temperature | C | C | C | B | C | C | A-B | C | C | C | A-B | A-B | C | A | ||||||||||
Ferric chloride | 5 | Room temperature | C | C | C | B | C | C | A-B | C | C | C | A-B | A-B | C | A | C | |||||||||
Sodium chloride | C | C | B | A-B | B | B | A | A-B | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Hydrochloric acid | 1-5 | < 30 < 50 boiling | C C C | C C C | C C C | B C C | C C C | C C C | B B C | B C C | B B C | B B C | A A A | A B C | B B C | A-B B C | A A A | |||||||||
-C .c: |
||||||||||||||||||||||||||
5-10 | < 30 < 70 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | B C C | B C C | B C C | B C C | A A A | A B C | B C C | B C C | A A A | ||||||||||
10-20 | < 30 < 70 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | B C C | A A B | A B<50t C | B C C | C C C | A A B | ||||||||||
> 20 | < 30 < 80 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | A A B | C C C | C C C | C C C | A A B | (d) | |||||||||
Chlorine | Dry | < 30 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | C | A | ||||||||||
Wet | < 30 | C | C | C | C | C | C | A | A |
Điều kiện ăn mòn | Carrbon steel | Cast iron | Stainless steel | Bronze | Nickel | Monel | Hastelloy B | Hastelloy C | Inconel | Tinanium | Zirconium | Chú Ý | ||||||||||||||||
Nồng độ (%) | Nhiệt độ (oC) | SUS304 | SUS316 | SUS440C | SUS630 (17-4PH) | 20Cr-30Ni | ||||||||||||||||||||||
Seawater | Room temperature | C | C | A | A | C | A | A | A | A | A | A | A | A | (e) | |||||||||||||
Hydrogen peroxide | < 30 | Room temperature | A | A | A-B | A-B | A | C | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||||
Caustic soda | < 10 | < 30 < 90 boiling | B B | B B | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | B B B | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | |||||||||||
10-30 | < 30 < 100 boiling | B B | B B | A A B | A A B | A A | A A | A A A | B C C | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | A A | A A | ||||||||||||
30-50 | < 30 < 100 boiling | B B | B B | A A | A A | A | A B | A A | C C C | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | ||||||||||||||
50-70 | < 30 < 80 boiling | C C C | C C C | B | B | B | C C C | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | ||||||||||||||||
70-100 100 | ≤ 260 ≤ 480 | B C | B C | B C | A A | B B | B B | B B | B B | |||||||||||||||||||
Formic acid | < 10 | Room temperature | C | C | A | A | C | B | A | C | A-B | A | A | A-B | A | |||||||||||||
Citric acid | 5 | < 70 | C | C | A-B | A | A | A | A | C | A-B | A-B | A | A | A | A | A | |||||||||||
15 | Room temperature boiling | C C | C C | A-B A-B | A A | B B | A-B | A A | C C | A-B A-B | A-B A-B | A A | A A | A A-B | A A | A A-B | ||||||||||||
Concentrated | boiling | C | C | C | B | A | C | A | A | A | ||||||||||||||||||
Creosote | A | A | A | A | A | A | A | C | A | A | A | A | A | |||||||||||||||
Chromic acid | 5 10 Concentrated | < 66 boiling boiling | C C c | C C C | B C C | B C C | C C C | A-B | C C C | C C C | C C C | A-B A-B | A-B B | A A A | A A A | |||||||||||||
Sodium chromate | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||||||||||||
Acetic acid | 30 boiling | C C | C C | A A | A A | A-B | A | A A | B-C B-C | A | A A-B | A A | A A | A A | A A | A A | ||||||||||||
10-20 | < 60 boiling | C C | C C | A A | A A | A A | A | A A | A A | A A | ||||||||||||||||||
20-50 | < 60 boiling | C C | C C | A A | A A | A A | A | A | A A | A A | A A | A A | ||||||||||||||||
50-99.5 Anhydrous | < 60 boiling Room temperature | C C C | C C C | A A A-B | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | ||||||||||||||||||
Sodium acetate | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A-B | A | A | |||||||||||||
Sodium hypochlorite | < 20 | Room temperature | C | C | C | B | C | C | B | C | C | C | A | C | A | A | ||||||||||||
Carbon tetrachloride | B | B | A | A | B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||||
Oxalic acid | 5 | Room temperature | C | C | A-B | A-B | A-B | A-B | A | C | A-B | A | A | A | A-B | A | ||||||||||||
10 | Room temperature boiling | C C | C C | A-B C | A-B A-B | A-B C | A-B C | A A | C C | A-B A-B | A B | A A | A A | C C | A A | |||||||||||||
Nitric acid | ≤ 0.5 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A A | A A A | A A A | A A A | A A A | C C C | C C C | C C C | C C C | A A A | A A A | A A A | A A A | |||||||||||
0.5-20 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A A | A A A | A A | A A | A A A | C C C | C C C | C C C | C C C | A A A | A | A A A | A A A | ||||||||||||
20-40 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A A | A A A | A | A | A A A | C C C | C C C | C C C | C C C | A A | A | A A C | A A A | ||||||||||||
40-70 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A B | A A B | A | A | A A B | C C C | C C C | C C C | C C C | A A C | A A A | ||||||||||||||
70-80 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | B A C | A A C | A-B | A-B | A B C | C C C | C C C | C C C | C C C | A A C | A A A | ||||||||||||||
80-95 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A C | A A C | A B C | C C C | C C C | C C C | C C C | A A | A A | ||||||||||||||||
> 95 | < 30 | A | A | A | A | A | A | |||||||||||||||||||||
Silver nitrate | C | C | A | A | A-B | A-B | A | C | C | C | A-B | A-B | A | A | ||||||||||||||
Potassium hydroxide | 5 27 50 | Room temperature boiling boiling | A-B A-B | A-B A-B | A A B | A A A | A-B A-B | A | A A-B A-B | B B | A A A | A A A | A-B A-B A-B | A A-B A-B | A-B A-B A-B | A C C | A A A | ≤ |
Điều kiện ăn mòn | Carrbon steel | Cast iron | Stainless steel | Bronze | Nickel | Monel | Hastelloy B | Hastelloy C | Inconel | Tinanium | Zirconium | Chú Ý | ||||||||||||||
Nồng độ (%) | Nhiệt độ (oC) | SUS304 | SUS316 | SUS440C | SUS630 (17-4PH) | 20Cr-30Ni | ||||||||||||||||||||
Magnesium hydroxide (concentrated) | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | ||||||||||
Hydrogen | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Mercury | A | A | A | A | A | A | A | C | A-B | A-B | A | A | A | |||||||||||||
Stearic acid (concentrated) | 50 | C | A | A | A-B | A-B | A | C | A-B | A-B | A | A | A-B | A | ||||||||||||
Tar | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Sodium carbonate | Total concentration | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||
Sodium thiosulfate | 20 | Room temperature | C | C | A-B | A-B | A | A | A | |||||||||||||||||
Turpentine | B | B | A | A | A | A | B | A | A | A | A | A | ||||||||||||||
Trichlene | A-B | A-B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Carbon dioxide | Dry | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||
Wet | C | C | A | A | A | A | A | B | A | A | A | A | ||||||||||||||
Carbon disulfide | A | A | A | A | B | A | C | B | A | A | A | A | A | |||||||||||||
Picric acid | C | C | A-B | A-B | A-B | A-B | A | C | C | C | C | A | A-B | |||||||||||||
Hydrofluoric acid | C | C | C | C | C | C | C | C | C | A-B | A | B | C | C | C | (I) | ||||||||||
C | C | C | A | C | C | C | C | C | A | A | A-B | C | C | C | (g) | |||||||||||
Freon | Dry | A-B | A-B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||||
Wet | B | B | B | A | A | A | A | A | A | A | ||||||||||||||||
Propane | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Butane | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Benzine | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Boric acid | C | C | A | A | B | A | A | A-B | A-B | A-B | A | A | A-B | A | A | |||||||||||
Formaldehyde | B | B | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Milk | A | A | A | A | A | |||||||||||||||||||||
Methyl ethyl ketone | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | |||||||||||
Hydrogen sulfide | Wet | B-C | C | A-B | A-B | B | C | C | A | B | A | |||||||||||||||
Sulfuric acid | ≤ 0.25 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | A A | A A | C C C | A-B A-B | A A A | A-B A-B C | C C C | A A A | A A A | A A A | A A A | |||||||||||
0.5-5 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | B C C | B B C | C C C | C | A A A | C C C | C C C | C C C | A A A | A A A | C C C | C C C | A A A | ||||||||||
5-25 | ≤ 30 ≤ 50 boiling | C C C | C C C | CB C C | -C C C | CC C C | C C | AC A B<80% | C C | C C C | C C C | A A A | A A B | C C C | C C C | A A A | ||||||||||
25-50 | ≤ 30 ≤ 50 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | A A C | C C C | C C C | C C C | A A B | A A C | C C C | C C C | A A | ||||||||||
50-60 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | A B C | C C C | C C C | C C C | A A B | A B C | C C C | C C C | A A A-B | ||||||||||
60-75 | ≤ 30 ≤ 60 boiling | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | C C C | A B C | C C C | C C C | C C C | A A B | A B C | C C C | C C C | A-B A-B C | ||||||||||
75-95 | ≤ 30 ≤ 50 boiling | B C C | B C C | B B C | C C C | C C C | A B C | C C C | C C C | C C C | A A | A A | ||||||||||||||
95-100 | ≤ 30 ≤ 50 boiling | A> 98% B > 98% | A> 98% B,98% | A > 98% 8>98% | C | C | A A-B C | C C C | C C C | A A C | A B-C C | |||||||||||||||
Zinc sulfate | 5 Saturation 25 | Room temperature Room temperature boiling | A A A | A A | A A A | A A B | A-B | A-B | A A A | A A A | A-B A-B | |||||||||||||||
i .cC: |
||||||||||||||||||||||||||
Ammonium sulfate | 1-5 | Room temperature | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | ||||||||||||||
Copper sulfate | < 25 | < 100 | A | A | A | A | ||||||||||||||||||||
Phosphoric acid | ≤ 65 | ≤ 30 ≤ 70 boiling | C C C | C C C | A<50% A A-B | A A A | A A A | A | A A A | A A A | A< 50% | A | (h) | |||||||||||||
65-85 | ≤ 30 ≤ 70 boiling | C C C | C C C | C C C | A A C | A A A | B B C | A A A-B | ||||||||||||||||||
3. Điều kiện để xảy ra ăn mòn hóa học
Nhưng không phải lúc nào cũng sẽ xảy ra hiện trạng ăn mòn hóa học. Chúng cũng cần có điều kiện để sinh sôi và lây lan. Thường thì để xảy ra hiện tượng này cần phải có một số điều kiện nhất định đầy đủ như sau. Nếu thiếu một trong những điều kiện sau thì việc ăn mòn kim loại cũng không thể xảy ra:
Điều kiện 1: Trong môi trường có các điện cực khác nhau – gồm âm và dương, hoặc hai cặp kim loại khác nhau hay cặp gồm kim loại và phi kim loại.
Điều kiện 2: Thông qua dây dẫn, các điện cực âm dương tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau.
Điều kiện 3: Trong một dung dịch có chất điện ly, các điện cực cùng tiếp xúc với nhau tạo nên axit có tính ăn mòn.
Điều tất nhiên các bạn nên nhớ là phải có đầy đủ ba điều kiện trên mới có thể xảy ra phản ứng của ăn mòn điện hóa học. Tuy nhiên, trong tự nhiên, ăn mòn hóa học và điện hóa có thể xảy ra cùng một lúc. Không nhất thiết phải 1 cái xảy ra, cái còn lại là không thể.
4. Cơ chế và bản chất của ăn mòn hóa học
Trong bầu khí quyển mà chúng ta đang hít thở hiện nay tập trung rất nhiều các loại khí khác nhau ( nước, oxy, nitơ, heli, …) Và như chúng ta vừa tìm hiểu thì hiện tượng ăn mòn hóa học thường xảy ra trong môi trường mà kim loại tiếp xúc trực tiếp nhiều với khí oxy, hơi nước ở nhiệt độ cao. Khi đó, các hạt electron của vật liệu kim loại chuyển đổi trực tiếp trong môi trường không khí. Đây cũng chính là cơ chế chuyển hoán của phản ứng ăn mòn này.
Còn về bản chất, nói một cách dễ hiểu và mọi người thường được nghe đến nhiều nhất thì đây là quá trình oxi hóa khử. Khi kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường, các hạt electron kim loại không có cản trở của dòng điện sẽ được chuyển hóa trực tiếp đến các chất trong môi trường. Từ đó hiện tượng hóa học này xảy ra hình thành lên ăn mòn kim loại.
Ví dụ: Ngâm thanh sắt trong nước, thanh sắt sẽ bị rỉ sét sau một thời gian (3Fe + 4H2O --> Fe3O4 + 4H2). Trong một khoảng thời gian dài thanh sắt sau khi tiếp xúc với oxi và độ ẩm sẽ tạo thành một hợp chất mới đó là rỉ sắt. Nước là chất xúc tác tạo nên sự ăn mòn hóa học.
Hoặc các bạn có thể để ý, các khung của sổ được làm bằng sắt, theo thời gian bạn có thể nhìn thấy mắt thường trằng khung của đã có một số chỗ bị hoen gỉ (3Fe + 2O2 --> Fe3O4).
Hay trong các bộ phim kho học viễn tưởng các bạn xem sẽ thường thấy những con tàu bị chìm dưới đáy biển bị gỉ rét, ăn mòn rất kinh khủng. Đây cũng là hiện tượng ăn mòn kim loại, với khung tàu được làm bằng sắt sẽ tiếp xúc với nước biển. Phương trình hóa học như sau: Fe +2NaCl +2H2O --> FeCl2 + 2NaOH + H2
5. Các phương pháp chống ăn mòn
Thông qua ví dụ chúng ta vừa nêu ra ở trên thì có thể thấy, phản ứng ăn mòn hóa học xảy ra rất thường xuyên và ở nhiều vị trí khác nhau. Vấn đề ăn mòn sẽ gây cản trở rất nhiều tới đời sống hàng ngày của người dân. Chính vì vậy nên có một số phương phát chống lại sự tác động của ăn mòn.
5.1. Phương pháp bảo vệ bề mặt
Cách phổ biến và thường thấy cũng như hữu dụng nhất tránh việc ăn mòn kim loại xảy ra có lẽ là phủ kín bề mặt kim loại bằng một chất liệu chống ăn mòn nào đó. Từ đó giảm các tác động của môi trường xung quanh phản ứng đối với kim loại khiến hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra.
Thứ nhất, có thể dùng lớp sơn, dầu mỡ, chất dẻo là những chất bền vững để phủ lên bề mặt. Trong đó, sơn có lẽ là phương pháp tiếp kiệm chi phí, nhanh nhất và thường thấy nhất. Chỉ cần phủ lên bề mặt của kim loại 1 hoặc 2 lớp sơn eboxy là có thể ngăn cách lớp kim loại với không khí, làm giảm thời gian bị ăn mòn của kim loại.
Hoặc còn 1 cách nữa không tốn chi phí, nhưng bạn sẽ cần thời gian và công sức đối với số lượng kim loại lớn. Bạn chỉ cần để nơi ráo nước, thoáng khí và thường xuyên lau bề mặt kim loại là được.
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng lớp mạ niken, crom bên ngoài để tránh xảy ra ăn mòn hóa học, làm giảm thời gian ăn mòn của kim loại.
5.2. Phương pháp điện hóa
Phương pháp này sử dụng sự tạo ra các điện thế và dòng điện để bảo vệ khỏi ăn mòn. Chúng thường sử dụng vật hy sinh là kim loại hoạt động hơn kim loại cần bảo vệ để tạo thành pin điện hóa, giúp bảo vệ các vật liệu kim loại hiệu quả.
Ví dụ như để bảo vệ thân tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào phần mặt ngoài chìm dưới nước của nó những khối thép. Vì kẽm là kim loại hoạt động hơn thép nên dễ bị ăn mòn hơn, còn thép làm tàu sẽ không bị ảnh hưởng gì. Khi khối kẽm bị ăn mòn, người ta sẽ thay thế nó.
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
[BẢNG] Ăn mòn hóa học | Ăn mòn kim loại...
14/12/2023
2641 views
Định luật Faraday về cảm ứng điện từ
11/01/2023
1861 views
Giao tiếp RS232 là gì? Tất tần tật về RS232
13/10/2022
1661 views
Tốc độ âm thanh là gì? Vận tốc âm thanh...
12/01/2023
1236 views
CF8 là gì? so sánh giữa CF8 và CF8M
09/03/2023
1235 views
Lực quán tính là gì? Sự cân bằng lực quán...
13/01/2023
1141 views
RS485 là gì
13/10/2022
1138 views
Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng
04/02/2023
1130 views